Đọc nhanh: 广义相对论 (quảng nghĩa tướng đối luận). Ý nghĩa là: Thuyết hấp dẫn của Einstein, thuyết tương đối rộng.
广义相对论 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Thuyết hấp dẫn của Einstein
Einstein's theory of gravity
✪ 2. thuyết tương đối rộng
general relativity
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 广义相对论
- 他 反对 排犹主义
- Anh ấy phản đối chủ nghĩa bài Do Thái.
- 不能 对 所有 事 一概而论
- Không thể nhìn nhận mọi thứ như nhau.
- 二人 默然 相对
- hai người lặng lẽ nhìn nhau.
- 他 从不 争论 是非 对错
- Anh ấy không bao giờ tranh luận đúng sai.
- 不要 在 争论 中 反唇相稽
- Đừng cãi nhau khi tranh luận.
- 他们 对 她 的 外表 横加 粗暴 的 评论
- Họ đã phê phán cục mịch về ngoại hình của cô ấy.
- 今天上午 , 张 先生 对 飞行器 大发 高论 , 说 得 烦死人
- Sáng nay, ông Zhang đã nói lớn về chiếc máy bay, điều đó gây khó chịu.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
义›
对›
广›
相›
论›