Đọc nhanh: 幽明 (u minh). Ý nghĩa là: âm ty và trần gian; âm phủ và dương gian; u minh. Ví dụ : - 幽明永隔 âm dương cách biệt
幽明 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. âm ty và trần gian; âm phủ và dương gian; u minh
阴间和阳间
- 幽明 永隔
- âm dương cách biệt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幽明
- 不明不白
- không minh bạch gì cả
- 黑白分明
- đen trắng phân minh; đen trắng rõ ràng.
- 一轮 明月
- Một vầng trăng sáng.
- 下落不明
- không rõ tăm tích; ở đâu không rõ.
- 幽明 永隔
- âm dương cách biệt
- 她 不光 聪明 , 也 很 有 幽默感
- Cô ấy không chỉ thông minh mà còn rất có khiếu hài hước.
- 不明 了 实际 情况 就 不能 做出 正确 的 判断
- không hiểu rõ được tình hình thực tế thì không phán đoán đúng được.
- 不必 今天 就 动身 , 明天 一早 儿去 也 赶趟儿
- không cần hôm nay phải đi, sáng sớm ngày mai đi cũng kịp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
幽›
明›