Đọc nhanh: 幽情 (u tình). Ý nghĩa là: mối tình sâu sắc; tình cảm sâu xa; u tình. Ví dụ : - 发思古之幽情。 nảy sinh tình hoài cổ sâu sắc.
幽情 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mối tình sâu sắc; tình cảm sâu xa; u tình
深远的感情
- 发 思古 之 幽情
- nảy sinh tình hoài cổ sâu sắc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幽情
- 下情 得 以上 达
- tình hình bên dưới (tâm tình quần chúng) phải được phản ánh lên cấp trên.
- 下基层 了解 情况
- Xuống cơ sở tìm hiểu tình hình.
- 黛色 眼眸 藏 深情
- Đôi mắt đen chứa đầy tình cảm sâu sắc.
- 万事亨通 ( 一切 事情 都 很 顺利 )
- mọi việc đều trôi chảy
- 七情六欲
- thất tình lục dục.
- 发 思古 之 幽情
- nảy sinh tình hoài cổ sâu sắc.
- 男人 喜欢 和 女人 打情骂俏 , 说 那 是 自己 的 幽默 风趣 , 为的是 活跃 气氛
- Đàn ông thích tán tỉnh phụ nữ, nói rằng đó là sự hài hước của riêng họ, để làm sôi động bầu không khí
- 一瞬间 , 我 想到 了 很多 事情
- Trong chớp mắt, tôi đã nghĩ đến rất nhiều chuyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
幽›
情›