Đọc nhanh: 婴幼儿 (anh ấu nhi). Ý nghĩa là: đứa bé. Ví dụ : - 他们既卖婴幼儿奶粉又卖棺材 Họ bán sữa bột trẻ em và họ bán quan tài.
婴幼儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đứa bé
baby
- 他们 既卖 婴幼儿 奶粉 又 卖 棺材
- Họ bán sữa bột trẻ em và họ bán quan tài.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 婴幼儿
- 她 是 一位 幼儿园 阿姨
- Cô ấy là một bảo mẫu nhà trẻ.
- 婴儿床 轻轻 摇着
- Giường trẻ em nhẹ nhàng rung lắc.
- 他们 既卖 婴幼儿 奶粉 又 卖 棺材
- Họ bán sữa bột trẻ em và họ bán quan tài.
- 她 为 抛弃 婴儿 事 辩称 自己 抚养 不起
- Cô ấy đề nghị rằng cô không thể nuôi dưỡng đứa trẻ và bào chữa cho việc bỏ rơi em bé.
- 不满 周岁 的 婴儿 很多
- Có nhiều trẻ chưa đầy một tuổi.
- 大部分 观众 是 年幼 的 儿童
- Khán giả chủ yếu là trẻ nhỏ.
- 他 在 幼儿园 住 了 几天 就 不 像 刚来 的 时候 那么 蔫 了
- Nó đi mẫu giáo được vài hôm không còn ỉu xìu như lúc mới tới nữa.
- 她 在 幼儿园 工作
- Cô ấy làm việc tại trường mẫu giáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
婴›
幼›