Đọc nhanh: 幻象 (ảo tượng). Ý nghĩa là: hình tượng hão huyền; hình tượng không có thật; ảo tượng.
幻象 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hình tượng hão huyền; hình tượng không có thật; ảo tượng
幻想出来的或由幻觉产生的形象
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幻象
- 下巴 和 手上 有 尸僵 的 迹象
- Có dấu hiệu viêm nghiêm trọng trên hàm và tay.
- 喷水池 开始 喷水 了 , 那 景象 真是 如梦如幻
- Đài phun nước bắt đầu phun nước, cảnh tượng đẹp như mơ
- 万象更新
- Mọi thứ đều đổi mới.
- 万象 回春
- mọi vật hồi xuân.
- 三头 大象 在 森林 里
- Ba con voi trong rừng.
- 那些 幻象 令人 荧
- Những ảo giác đó khiến người ta mê muội.
- 龙是 中国 文化 的 象征
- Con rồng là biểu tượng của văn hóa Trung Quốc.
- 一种 需要 经过 放大 才 可 阅读 的 微小 图象
- Một loại hình ảnh nhỏ cần phải được phóng to để đọc được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
幻›
象›