Đọc nhanh: 年轮蛋糕 (niên luân đản cao). Ý nghĩa là: baumkuchen (bánh).
年轮蛋糕 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. baumkuchen (bánh)
baumkuchen (cake)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 年轮蛋糕
- 又 有 起司 蛋糕
- Chiếc bánh pho mát kia đã đến.
- 你 可以 吃 这个 蛋糕
- Bạn có thể ăn cái bánh này.
- 他切 好 一块 大 蛋糕
- Anh ấy cắt xong một miếng bánh lớn.
- 她切 蛋糕 小心翼翼
- Cô ấy cắt bánh ngọt rất cẩn thận.
- 他 亲手做 了 一个 蛋糕
- Anh ấy tự tay làm một chiếc bánh kem.
- 他 把 整个 蛋糕 吃 完 了
- Anh ấy ăn hết cả cái bánh ga tô rồi.
- 吃个 两 三块 蛋糕 就 饱 了
- Ăn hai ba miếng bánh là no rồi.
- 买束 鲜花 送给 您 , 您 说 瞎 花钱 ; 买盒 蛋糕 送给 您 , 您 说 太 费钱
- Mua cho bạn một bó hoa, bạn nói là hoang phí tiền; mua một hộp bánh cho bạn, bạn nói rằng nó lãng phí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
年›
糕›
蛋›
轮›