年景 nián jǐng
volume volume

Từ hán việt: 【niên cảnh】

Đọc nhanh: 年景 (niên cảnh). Ý nghĩa là: mùa màng; thu hoạch, cảnh tết; cảnh xuân.

Ý Nghĩa của "年景" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

年景 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. mùa màng; thu hoạch

年成

✪ 2. cảnh tết; cảnh xuân

过年的景象

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 年景

  • volume volume

    - 残年暮景 cánniánmùjǐng

    - tàn niên mộ cảnh; buổi hoàng hôn; những năm cuối đời

  • volume volume

    - 中常 zhōngcháng 年景 niánjǐng

    - mùa màng bình thường

  • volume volume

    - 光景 guāngjǐng 一年 yīnián 强如 qiángrú 一年 yīnián

    - Quang cảnh mỗi năm một tốt hơn.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 市场 shìchǎng hěn 不景气 bùjǐngqì

    - Thị trường năm nay rất không thịnh vượng.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 市场 shìchǎng 景气 jǐngqì 不错 bùcuò

    - Thị trường năm nay phát triển tốt.

  • volume volume

    - zài 车上 chēshàng 我试 wǒshì zhe 指认 zhǐrèn 记忆里 jìyìlǐ 当年 dāngnián 城关 chéngguān 一带 yīdài de 景物 jǐngwù

    - trên xe tôi cố nhớ lại cảnh vật trong thành phố năm đó.

  • volume volume

    - 当年 dāngnián 情景 qíngjǐng 萦回 yínghuí 脑际 nǎojì

    - Cảnh tượng năm ấy vẫn còn lởn vởn trong đầu.

  • volume volume

    - 当年 dāngnián de 情景 qíngjǐng 再次 zàicì zài 脑海中 nǎohǎizhōng 映现 yìngxiàn

    - Tình cảnh năm đó lại hiện về trong tâm trí.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Can 干 (+3 nét)
    • Pinyin: Nián
    • Âm hán việt: Niên
    • Nét bút:ノ一一丨一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OQ (人手)
    • Bảng mã:U+5E74
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+8 nét)
    • Pinyin: Jǐng , Liàng , Yǐng
    • Âm hán việt: Cảnh , Ảnh
    • Nét bút:丨フ一一丶一丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:AYRF (日卜口火)
    • Bảng mã:U+666F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao