Đọc nhanh: 年历 (niên lịch). Ý nghĩa là: lịch; lịch năm; niên lịch. Ví dụ : - 年历卡片。 lịch bưu ảnh; lịch bướm.
年历 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lịch; lịch năm; niên lịch
印有一年的月份、星期、日期、节气的单张印刷品
- 年历卡 片
- lịch bưu ảnh; lịch bướm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 年历
- 元年 是 历史 的 起点
- Nguyên niên là điểm khởi đầu của lịch sử.
- 天干 纪年 法 历史悠久
- Phương pháp ghi năm theo Thiên can có lịch sử lâu đời.
- 中华民族 有 5000 多年 历史
- Dân tộc Trung Hoa có lịch sử hơn 5.000 năm.
- 中华民族 有 5000 多年 的 历史
- dân tộc Trung Hoa có lịch sử hơn 5.000 năm.
- 他 一个 人 徒步 行走 中国 十年 , 风餐露宿 , 经历 了 很多 磨难
- Ông ấy một mình hành tẩu 10 năm ở Trung Quốc, nằm gió ăn sương, chịu biết bao khổ cực.
- 历年来 成绩 很 出色
- Trong những năm qua, thành tích rất xuất sắc.
- 他 的 履历 上 分明 写 着 曾 在 国外 讲学 多年
- Bản lý lịch của ông nêu rõ rằng ông đã giảng dạy ở nước ngoài trong nhiều năm.
- 七 年间 , MPV 市场 经历 了 从 一家独大 到 群雄逐鹿 的 历程
- Trong bảy năm qua, thị trường MPV đã trải qua hành trình từ chỗ độc tôn trở thành tranh giành
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
历›
年›