年来 niánlái
volume volume

Từ hán việt: 【niên lai】

Đọc nhanh: 年来 (niên lai). Ý nghĩa là: từ năm nay; mấy năm gần đây. Ví dụ : - 这些年来他何曾忘记过家乡的一草一木? mấy năm rồi, nhưng anh ấy không hề quên đi từng gốc cây ngọn cỏ của quê hương?. - 我们查遍了20年来因为家庭暴力。 Chúng tôi đã điều tra các vụ bạo lực gia đình trong vòng 20 năm gần đây.. - 近年来出现了许多作品。 Những năm gần đây xuất hiện nhiều tác phẩm.

Ý Nghĩa của "年来" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

年来 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. từ năm nay; mấy năm gần đây

一年以来;近年以来

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这些年来 zhèxiēniánlái 何曾 hézēng 忘记 wàngjì guò 家乡 jiāxiāng de 一草一木 yīcǎoyīmù

    - mấy năm rồi, nhưng anh ấy không hề quên đi từng gốc cây ngọn cỏ của quê hương?

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 查遍 chábiàn le 20 年来 niánlái 因为 yīnwèi 家庭暴力 jiātíngbàolì

    - Chúng tôi đã điều tra các vụ bạo lực gia đình trong vòng 20 năm gần đây.

  • volume volume

    - 近年来 jìnniánlái 出现 chūxiàn le 许多 xǔduō 作品 zuòpǐn

    - Những năm gần đây xuất hiện nhiều tác phẩm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 年来

  • volume volume

    - 72 nián dài zhe 几分 jǐfēn 茫然 mángrán 几分 jǐfēn 兴奋 xīngfèn 来到 láidào 西贡 xīgòng

    - năm 72, tôi đến Sài gòn với tâm trạng phấn chấn pha đôi chút ngỡ ngàng

  • volume volume

    - 一年 yīnián 下来 xiàlai 进步 jìnbù le 很多 hěnduō

    - Một năm qua, anh ấy tiến bộ rất nhiều.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián shì 大年 dànián 一亩 yīmǔ 地比 dìbǐ 往年 wǎngnián 多收 duōshōu 百十 bǎishí 来斤 láijīn 粮食 liángshí

    - năm nay được mùa, một mẫu ruộng được hơn năm ngoái trên dưới một trăm cân lương thực.

  • volume volume

    - 不愿 bùyuàn duì lái nián 作出 zuòchū 预言 yùyán

    - Anh ấy không muốn đưa ra dự đoán về tương lai.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián de 春季 chūnjì huì 较往年 jiàowǎngnián 来得 láide wǎn 因为 yīnwèi 天气 tiānqì 一直 yìzhí hái 这么 zhème lěng

    - Mùa xuân năm nay đến muộn hơn so với các năm trước do thời tiết vẫn còn lạnh.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián de 节日 jiérì 快要 kuàiyào 到来 dàolái le

    - Kỳ nghỉ lễ năm nay sắp đến rồi.

  • volume volume

    - 虽然 suīrán shàng le 年岁 niánsuì 干起 gànqǐ 活来 huólái 不服 bùfú lǎo

    - ông ấy mặc dù tuổi đã cao, nhưng làm việc thì không chịu thua kém ai.

  • volume volume

    - 一年 yīnián 下来 xiàlai 我共学 wǒgòngxué le 七门 qīmén

    - Một năm qua, tôi đã học xong 7 môn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Can 干 (+3 nét)
    • Pinyin: Nián
    • Âm hán việt: Niên
    • Nét bút:ノ一一丨一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OQ (人手)
    • Bảng mã:U+5E74
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Lāi , Lái , Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lãi
    • Nét bút:一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DT (木廿)
    • Bảng mã:U+6765
    • Tần suất sử dụng:Rất cao