Đọc nhanh: 年年有余 (niên niên hữu dư). Ý nghĩa là: một câu nói tốt lành cho Tết Nguyên Đán, (văn học) (có thể bạn) dồi dào năm này qua năm khác.
年年有余 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. một câu nói tốt lành cho Tết Nguyên Đán
(an auspicious saying for the Lunar New Year)
✪ 2. (văn học) (có thể bạn) dồi dào năm này qua năm khác
lit. (may you) have abundance year after year
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 年年有余
- 这 几年 吃 穿 不但 不 愁 , 而且 还有 余裕
- mấy năm nay ăn mặc không phải lo lắng mà còn dư thừa nữa.
- 今年 一亩 地能 有 一千斤 上下 的 收成
- năm nay một mẫu có thể thu hoạch chừng một ngàn cân.
- 二十四节气 在 中国 已有 几千年 的 历史
- Hai mươi bốn tiết khí có lịch sử hàng ngàn năm ở Trung Quốc.
- 去年 收成 好 , 今年 有 余剩
- năm ngoái thu hoạch nhiều, năm nay có dư dật.
- 100 年前 , 北美 有 大量 的 野牛
- 100 năm trước, Bắc Mỹ có một số lượng lớn bò bison hoang dã.
- 这种 绰绰有余 少年 除了 吃喝 之外 什么 也 不 懂
- Những thanh niên nhà dư dả này, chẳng biết gì ngoài ăn và uống.
- 不要 轻视 老年 的 作用 、 姜桂余辛 、 老当益壮 呢
- Đừng xem thường năng lực của tuổi già, gừng càng già càng cay đó
- 中国 有 将近 四千年 的 有 文字 可考 的 历史
- Chữ viết Trung Quốc có gần bốn ngàn năm lịch sử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
余›
年›
有›