Đọc nhanh: 大富大贵 (đại phú đại quý). Ý nghĩa là: nhà triệu phú, rất giàu.
大富大贵 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhà triệu phú
millionaire
✪ 2. rất giàu
very rich
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大富大贵
- 就 像 你 和 邦 妮 玩 大富翁 的 时候
- Giống như lần đó bạn và Bonnie chơi độc quyền
- 星际 战舰 和 印度 大富翁
- Chiến hạm giữa các thiên hà và Độc quyền của Ấn Độ.
- 他人 不富 , 倒 是 挺 大方
- Tuy không giàu nhưng anh ấy lại rất hào phóng.
- 大火 被 扑灭 , 这批 珍贵 的 文物 得救 了
- đám cháy đã được dập tắt, những di vật văn hoá quý giá đã được cứu rồi.
- 富商大贾
- thương gia giàu có.
- 大公无私 的 高贵
- phẩm chất cao cả chí công vô tư.
- 我国 疆域 广大 , 物产丰富
- lãnh thổ của nước ta rộng lớn, sản vật vô cùng phong phú.
- 他 积累 了 大量 的 财富
- Ông đã tích lũy được một khối tài sản lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
富›
贵›