年下 nián xia
volume volume

Từ hán việt: 【niên hạ】

Đọc nhanh: 年下 (niên hạ). Ý nghĩa là: ngày tết; tết nhất.

Ý Nghĩa của "年下" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

年下 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ngày tết; tết nhất

过农历年的时候 (多指正月上半月)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 年下

  • volume volume

    - zhē 乡下 xiāngxia 多年 duōnián

    - Anh ấy ẩn cư ở quê trong nhiều năm.

  • volume volume

    - 一年 yīnián 下来 xiàlai 进步 jìnbù le 很多 hěnduō

    - Một năm qua, anh ấy tiến bộ rất nhiều.

  • volume volume

    - 以下 yǐxià shì bèi 颁赠 bānzèng 一九六四年 yījiǔliùsìnián 诺贝尔和平奖 nuòbèiěrhépíngjiǎng de 过程 guòchéng

    - Đây là quá trình ông được trao giải Nobel Hòa bình năm 1964.

  • volume volume

    - 十年寒窗 shíniánhánchuāng 无人 wúrén wèn 一举成名 yījǔchéngmíng 天下 tiānxià zhī 这本 zhèběn 小说 xiǎoshuō 使 shǐ 一举成名 yījǔchéngmíng

    - Mười năm nỗ lực không ai biết, nhất cử thành danh cả nước hay.(Mười năm đèn sách bên của sổ không ai hỏi đến,Một khi thành danh thì cả thiên hạ biết) Cuốn tiểu thuyết này đã khiến anh ta nhất cử thành danh

  • volume volume

    - 一下子 yīxiàzǐ jiù 猜中 cāizhòng le de 年龄 niánlíng

    - anh ấy đoán đúng tuổi của tôi.

  • volume volume

    - jǐn 超过 chāoguò 年龄 niánlíng 限制 xiànzhì 一天 yìtiān 因此 yīncǐ 组织者 zǔzhīzhě 通融 tōngróng le 一下 yīxià 接受 jiēshòu 入会 rùhuì

    - Cô ấy chỉ vượt quá giới hạn tuổi một ngày, vì vậy người tổ chức đã linh hoạt và chấp nhận cô ấy gia nhập.

  • volume volume

    - 40 suì 以下 yǐxià 起病 qǐbìng de 青年 qīngnián 帕金森病 pàjīnsēnbìng jiào 少见 shǎojiàn

    - Bệnh Parkinson ít phổ biến hơn ở những người trẻ tuổi khởi phát dưới 40 tuổi

  • volume volume

    - 一年 yīnián 下来 xiàlai 我共学 wǒgòngxué le 七门 qīmén

    - Một năm qua, tôi đã học xong 7 môn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Xià
    • Âm hán việt: , Hạ
    • Nét bút:一丨丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MY (一卜)
    • Bảng mã:U+4E0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Can 干 (+3 nét)
    • Pinyin: Nián
    • Âm hán việt: Niên
    • Nét bút:ノ一一丨一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OQ (人手)
    • Bảng mã:U+5E74
    • Tần suất sử dụng:Rất cao