Đọc nhanh: 农事年 (nông sự niên). Ý nghĩa là: Lịch Mùa Vụ.
农事年 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lịch Mùa Vụ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 农事年
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 三年级 的 事 不 归 我 管
- Chuyện của lớp ba không do tôi đảm nhiệm.
- 不要 为 明年 的 事儿 瞎操心 了
- Đừng có lo linh tinh cho chuyện của năm sau.
- 今年 4 月 , 中共中央政治局 否决 了 农村 城镇 的 提议
- Vào tháng 4 năm nay, Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc đã bác bỏ đề xuất về thị trấn nông thôn.
- 事情 发生 在 去年
- sự việc xảy ra vào năm ngoái.
- 他 从事 手工业 多年
- Anh ấy đã làm nghề thủ công nhiều năm.
- 一个 青年 因 偷窃罪 而 在 刑事 庭 受审
- Một thanh niên bị truy tố vì tội trộm và đang bị xét xử tại tòa án hình sự.
- 二十年 来 我 时时 想起 这件 事
- hai mươi năm nay tôi luôn luôn nhớ đến chuyện này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
农›
年›