Đọc nhanh: 年之久 (niên chi cửu). Ý nghĩa là: khoảng thời gian ... năm.
年之久 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khoảng thời gian ... năm
period of ... years
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 年之久
- 他们 才 认识 不久 , 谈不上 莫逆之交
- Bọn họ mới quen biết không lâu, chưa tới mức gọi là tâm đầu ý hợp.
- 今年 的 稻米 产量 高于 往年 平均 产量 的 百分之十五
- Năm nay sản lượng gạo cao hơn 15% so với trung bình sản lượng của các năm trước.
- 不惑之年
- tuổi bất hoặc; tuổi tứ tuần; tuổi không còn bị lầm lạc nữa
- 我们 离别 数年 之久 了
- Chúng ta đã xa cách nhiều năm rồi.
- 值 公司 成立 十周年 之际
- Nhân dịp kỷ niệm 10 năm thành lập công ty.
- 之后 的 三年 他 去 了 很多 地方
- Trong ba năm tiếp theo, anh đã đi du lịch nhiều nơi.
- 他们 即将 要 解决 彼此之间 为 时 已久 的 金钱 争议
- Họ sắp giải quyết một cuộc tranh chấp lâu dài về tiền bạc với nhau.
- 久违 了 , 这 几年 您 上 哪儿 去 啦
- lâu quá không gặp, mấy năm nay ông đi đâu?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
久›
之›
年›