Đọc nhanh: 平面图 (bình diện đồ). Ý nghĩa là: bản vẽ mặt phẳng, bản vẽ phối cảnh trên mặt phẳng; hoành đồ.
平面图 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bản vẽ mặt phẳng
在平面上所示的图形
✪ 2. bản vẽ phối cảnh trên mặt phẳng; hoành đồ
构成物体形状的所有线段垂直投影于平面上所示的图形
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平面图
- 地面 很平 , 适合 打球
- Mặt đất rất phẳng, thích hợp để chơi bóng.
- 别看 他俩 住 对门 , 平常 可 很少 见面
- mặc dù hai anh ấy ở đối diện nhau, nhưng thường ngày rất ít gặp nhau.
- 他 在 使用 平板 修整 地面
- Anh ấy đang dùng máy mài phẳng để làm phẳng mặt đất.
- 他 随身带 着 一张 街道 平面图
- Anh ta mang theo bản đồ đường phố bên mình.
- 准平原 一种 因 晚期 侵蚀作用 而 形成 的 近似 平坦 的 地面
- Đồng bằng Châu Thổ là một loại địa hình gần như phẳng được hình thành do tác động của quá trình xói mòn muộn.
- 他 平静 地面 对 挑战
- Anh ấy bình tĩnh đối mặt với thách thức.
- 他 面对 竞争 选择 了 躺平
- Anh ta chọn từ bỏ trước sự cạnh tranh.
- 他们 在 讨论 画面 的 构图
- Họ đang thảo luận về bố cục của hình ảnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
图›
平›
面›