Đọc nhanh: 平声 (bình thanh). Ý nghĩa là: thanh bằng (thanh thứ nhất trong Hán cổ), bình thanh.
平声 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thanh bằng (thanh thứ nhất trong Hán cổ)
古汉语四声之一古汉语的平声字在普通话里分成阴平和阳平两类参见〖四声〗
✪ 2. bình thanh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平声
- 他 的 发音 是 平声 的
- Phát âm của anh ấy là thanh bằng.
- 军方 声称 如 内乱 不 平息 将 实行 军管
- Quân đội tuyên bố rằng nếu cuộc nội chiến không được dập tắt, sẽ thực hiện quản lý quân sự.
- 一场 风波 渐渐 平息 了
- cơn phong ba từ từ lắng xuống.
- 我 学会 了 平声 的 发音
- Tôi đã học cách phát âm thanh bằng.
- 一声 长嚎
- kêu to một tiếng
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
- 平声 在 诗词 中 很 常见
- Thanh điệu thứ nhất rất phổ biến trong thơ từ.
- 这个 字读 阴平 声
- Chữ này đọc thanh 1.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
声›
平›