Đọc nhanh: 平衡位置 (bình hành vị trí). Ý nghĩa là: thế thăng bằng.
平衡位置 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thế thăng bằng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平衡位置
- 不 对称 的 , 不 匀称 的 失去平衡 或 对称性 的
- Mất cân đối, không đồng đều và mất cân bằng hoặc mất đối xứng.
- 他 坐在 池 的 位置
- Anh ấy ngồi ở vị trí tiền sảnh.
- 产销 平衡
- Sản xuất và tiêu dùng ngang nhau.
- 保持平衡 是 生活 的 关键
- Giữ sự cân bằng là chìa khóa của cuộc sống.
- 中心 位置 非常 重要
- Vị trí trung tâm rất quan trọng.
- 振动 在 一个 平衡位置 附近 一个 粒子 或 弹性 固体 迅速 的 直线运动
- Chuyển động thẳng tới của một hạt hoặc chất rắn đàn hồi gần vị trí cân bằng.
- 他署 经理 的 位置 时 很 忙
- Anh ấy rất bận khi thay thế vị trí của giám đốc.
- 他 被 晋升为 经理 的 位置
- Anh ấy được thăng chức lên vị trí giám đốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
位›
平›
置›
衡›