Đọc nhanh: 平衡仪器 (bình hành nghi khí). Ý nghĩa là: Thiết bị cân bằng.
平衡仪器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thiết bị cân bằng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平衡仪器
- 他 的 饮食 挺 平衡
- Chế độ ăn uống của anh khá cân bằng.
- 不 对称 的 , 不 匀称 的 失去平衡 或 对称性 的
- Mất cân đối, không đồng đều và mất cân bằng hoặc mất đối xứng.
- 保持 生态平衡
- duy trì cân bằng sinh thái.
- 产销 平衡
- Sản xuất và tiêu dùng ngang nhau.
- 光度计 用来 测量 光 的 性质 、 尤其 是 光 的 强度 和 通量 的 仪器
- Dụng cụ đo sáng được sử dụng để đo các tính chất của ánh sáng, đặc biệt là độ mạnh và lưu lượng ánh sáng.
- 光学仪器
- dụng cụ quang học
- 光学仪器 可以 放大 图像
- Thiết bị quang học có thể phóng to hình ảnh.
- 因为 身体 失去平衡 , 我 摔倒 了
- Bởi vì bị mất thăng bằng nên tôi bị ngã nhào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仪›
器›
平›
衡›