Đọc nhanh: 平话 (bình thoại). Ý nghĩa là: bình thoại (một hình thức văn học Trung Quốc, vừa kể chuyện vừa hát).
平话 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bình thoại (một hình thức văn học Trung Quốc, vừa kể chuyện vừa hát)
中国古代民间流行的口头文学形式,有说有唱,宋代盛行,由韵体散体相间发展为单纯散体,例如以散文为主的《三国志平话》、《五代史平话》
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平话
- 7 的 平方 是 49
- Bình phương của 7 là 49.
- 他 这个 人 平素 不好 说话
- anh ấy xưa nay không thích nói chuyện.
- 一口 道 地 的 北京 话
- tiếng Bắc Kinh chính cống.
- 走 山路 他 还 健步如飞 , 走 这 平地 更是 不在话下 了
- đường núi anh ta còn bước như bay, đường bằng phẳng này thì khỏi phải nói
- 一句 话触 到 他 的 痛处
- chỉ một câu nói mà đã đụng vào nỗi đau của anh ấy.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
- 一句 话 把 屋子里 的 人 都 引得 笑 起来
- một câu nói làm cho mọi người trong phòng cười ồ lên.
- 高级 水平 的 学习者 可以 自如 地 进行 复杂 的 对话
- Người học ở trình độ cao cấp có thể dễ dàng tham gia vào các cuộc đối thoại phức tạp
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
平›
话›