Đọc nhanh: 平房 (bình phòng). Ý nghĩa là: nhà trệt; nhà một tầng, nhà mái bằng; nhà nóc bằng. Ví dụ : - 租赁了两间平房。 thuê hai gian nhà trệt.. - 这三间平房临街。 ba gian nhà trệt này ở gần sát đường.. - 三间敞亮的平房。 ba gian nhà trệt rộng rãi thoáng mát.
平房 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhà trệt; nhà một tầng
只有一层的房子 (区别于'楼房')
- 租赁 了 两间 平房
- thuê hai gian nhà trệt.
- 这 三间 平房 临街
- ba gian nhà trệt này ở gần sát đường.
- 三间 敞亮 的 平房
- ba gian nhà trệt rộng rãi thoáng mát.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. nhà mái bằng; nhà nóc bằng
用灰土做顶的平顶房屋
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平房
- 三间 敞亮 的 平房
- ba gian nhà trệt rộng rãi thoáng mát.
- 情侣 同居 应不应该 平摊 房租 ?
- Cặp đôi ở chung có nên chia sẻ tiền thuê nhà?
- 那场 风暴 把 房子 夷为平地
- Cơn bão đó đã san phẳng ngôi nhà.
- 租赁 了 两间 平房
- thuê hai gian nhà trệt.
- 一场 风波 渐渐 平息 了
- cơn phong ba từ từ lắng xuống.
- 这 三间 平房 临街
- ba gian nhà trệt này ở gần sát đường.
- 那 所 房子 周围 有 500 英亩 起伏 不平 的 草地
- Xung quanh căn nhà đó có 500 mẫu Anh (1 mẫu Anh tương đương 0,4047 ha) đồng cỏ không bằng phẳng.
- 这 间 房子 有 120 平方米
- Ngôi nhà này có 120 mét vuông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
平›
房›