Đọc nhanh: 平手儿 (bình thủ nhi). Ý nghĩa là: hoà nhau.
平手儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoà nhau
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平手儿
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 甲乙 两队 打了个 平手 儿
- hai đội A và B thi đấu hoà nhau.
- 世界 和平 触手可及
- Đến rất gần với hòa bình thế giới.
- 他 的 手劲儿 很大
- Bàn tay của anh ấy rất khỏe.
- 右手 边儿 还 差 两层 砖 , 先 找平 了 再 一起 往上 砌
- bên tay phải còn thiếu hai hàng gạch, hãy xây cho bằng đi, sau đó sẽ xây cao lên.
- 你 要是 手 头儿 紧 的话 , 房租 下个月 再交 也 行
- Nếu cậu có hơi kẹt thì tiền thuê nhà tháng sau nộp cũng được.
- 他 的 手 挺 灵巧 , 能 做 各种 精致 的 小玩意儿
- đôi tay của anh ấy rất khéo léo, có thể làm đủ loại trò chơi tinh xảo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
平›
手›