Đọc nhanh: 夹道儿 (giáp đạo nhi). Ý nghĩa là: rãnh.
夹道儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rãnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夹道儿
- 半道儿 折回
- nửa đường quay lại
- 听 了 半天 也 没 听 出个 道道儿 来
- ngồi nghe cả buổi cũng không nghe ra một cách thức nào cả
- 他 不 知道 小王 藏 在 哪 搭儿 , 找 了 半天 也 没 找 着
- nó không biết Tiểu Vương trốn chỗ nào, tìm cả buổi cũng không ra.
- 你 给 我们 领个 道 儿 吧
- bạn chỉ đường cho chúng tôi nhé!
- 不 知道 能累 到 哪儿 去 ?
- Không biết có thể mệt tới mức nào?
- 她 有点儿 情绪 地 回答 道
- Cô ấy trả lời một cách suy tư.
- 只要 大家 肯 动脑筋 , 完成 任务 的 道道儿 就 多 了
- chỉ cần mọi người chịu khó động não chút là sẽ nghĩ ra được rất nhiều phương cách để hoàn thành nhiệm vụ.
- 他 去 哪儿 了 , 我 不 知道 , 你 问 别人 吧
- Anh ấy đi đâu rồi, tôi không biết, bạn hỏi người khác đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
夹›
道›