Đọc nhanh: 平安神宫 (bình an thần cung). Ý nghĩa là: Heian Jingū hay đền Heian, ở Kyōto, Nhật Bản.
平安神宫 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Heian Jingū hay đền Heian, ở Kyōto, Nhật Bản
Heian Jingū or Heian Shrine, in Kyōto, Japan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平安神宫
- 一路平安
- thượng lộ bình an; đi đường bình yên
- 乂 安 ( 太平无事 )
- thái bình vô sự.
- 七上八下 ( 心神不安 )
- thấp tha thấp thỏm; bồn chồn.
- 他 向 神 祝祷 平安
- Anh ấy cầu khấn xin Chúa ban bình an.
- 他 的 眼神 露出 了 不安
- Ánh mắt của anh ấy lộ ra sự bất an.
- 他 本着 公平 的 精神 处理 问题
- Anh ấy giải quyết vấn đề dựa trên tinh thần công bằng.
- 他 不安 的 神色 引发 了 谣传 说 他 与 警方 发生 了 某些 纠葛
- Tình trạng bất an của anh ấy đã khiến cho tin đồn lan truyền rằng anh ấy đã có mâu thuẫn với cảnh sát.
- 听神经 主管 听觉 和 身体 平衡 的 感觉
- hệ thần kinh thính giác chủ quản thính giác và cảm giác thăng bằng của con người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
安›
宫›
平›
神›