Đọc nhanh: 平头数 (bình đầu số). Ý nghĩa là: số chẵn.
平头数 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. số chẵn
十、百、千、万等不带零头的整数
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平头数
- 这块 石头 凹凸不平
- Viên đá này gồ ghề.
- 三门 功课 的 平均 分数 是 87 分
- bình quân ba môn được 87 điểm.
- 数字 开头 常为 幺
- Số bắt đầu thường là một.
- 有时 平衡表 上 所有者 权益 的 数量 指 的 是 净值 净资产 独资 资本
- Đôi khi, số vốn chủ sở hữu trên bảng cân đối kế toán đề cập đến giá trị ròng, giá trị ròng, quyền sở hữu riêng
- 他们 驶过 数英里 崎岖不平 、 多石 的 土地
- Họ đã lái xe qua hàng dặm địa hình gồ ghề, nhiều đá.
- 他 用 指头 数钱
- Anh ấy dùng ngón tay đếm tiền.
- 她 在 学习 以 提高 自己 的 代数 水平
- Cô ấy đang học để nâng cao trình độ đại số của mình.
- 一个 天然 木头 平台 通向 家里 的 主室
- Sàn gỗ tự nhiên dẫn vào phòng chính của ngôi nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
平›
数›