Đọc nhanh: 干菜 (can thái). Ý nghĩa là: rau khô; rau phơi khô.
干菜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rau khô; rau phơi khô
晒干或晾干的蔬菜
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干菜
- 一股劲儿 地干
- làm một mạch
- 菜 没有 洗 干净 , 有点儿 牙碜
- rau rửa không sạch, hơi nhám.
- 这 菠菜 没洗 干净 , 有点儿 土腥气
- rau chân vịt chưa rửa sạch, hơi có mùi tanh bùn đất.
- 他们 把 菜 拿 去 晾干
- Họ lấy rau đi hong khô.
- 妈妈 在 院子 里 晾干 菜
- Mẹ đang hong khô rau trong sân.
- 他 把 饭菜 吃 得 干干净净
- Anh ấy ăn hết sạch sành sanh.
- 一干二净
- sạch sành sanh
- 你 要 去 超市 ? 去 干嘛 ? 不是 刚 买菜 吗 ?
- Bạn định đi siêu thị? Đi làm gì? Chẳng phải vừa mua đồ sao?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
干›
菜›