Đọc nhanh: 帽子束带 (mạo tử thú đới). Ý nghĩa là: Chùm tua mũ.
帽子束带 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chùm tua mũ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 帽子束带
- 他 妻子 带 着 孩子 移居 到 了 爱达荷州
- Cô ấy đã đưa bọn trẻ và chuyển đến Idaho.
- 一顶 帽子
- Một cái mũ.
- 他 拿 起 一束 鲜花 凑 着 鼻子 闻
- anh ta cầm đoá hoa tươi đưa lên mũi ngửi.
- 束帆索 一种 绳子 或 帆布 带 , 用来 把 一个 卷叠 的 帆 置于 一 横木 或 斜 桁上
- 束帆索 là một loại dây hoặc dải vải bằng vải, được sử dụng để đặt một chiếc buồm gập lên một thanh ngang hoặc kẹp xiên.
- 他 用 皮带 束住 了 裤子
- Anh ấy dùng thắt lưng da thắt chặt quần lại.
- 一顶 帽子
- một cái mũ
- 他 带 侄子 去 动物园
- Anh ấy dẫn cháu trai đi sở thú.
- 峨冠博带 ( 高 的 帽子 和 宽大 的 带子 , 古时 形容 士大夫 的 服装 )
- áo mão uy nghiêm (của các sĩ phu thời xưa).
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
带›
帽›
束›