Đọc nhanh: 帽盒 (mạo hạp). Ý nghĩa là: Hộp đựng mũ.
帽盒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hộp đựng mũ
花椒面、精盐、碱面各少许,清水200克。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 帽盒
- 他 想学 你 的 帽子戏法 哎
- Anh ấy muốn học hat trick của bạn.
- 他 带 着 饭盒 儿去 上班
- Anh ấy mang hộp cơm đi làm.
- 他 有 个 看法 是 男人 戴帽子 就 会 秃顶
- Một quan điểm của anh ấy là nam giới đội mũ sẽ bị hói đầu.
- 他 拖 着 盒子 走 了
- Anh ấy lôi cái hộp đi rồi.
- 他 将 帽沿 向下
- Anh ấy kéo vành mũ xuống.
- 魔术师 口中 念念有词 把 兔子 从 礼帽 中 掏 了 出来
- Người nhào lộn những từ thuật trong miệng, rồi khéo léo lấy con thỏ ra khỏi chiếc mũ quà.
- 买束 鲜花 送给 您 , 您 说 瞎 花钱 ; 买盒 蛋糕 送给 您 , 您 说 太 费钱
- Mua cho bạn một bó hoa, bạn nói là hoang phí tiền; mua một hộp bánh cho bạn, bạn nói rằng nó lãng phí.
- 他 拿 着 一个 水果 盒子
- Anh ấy đang cầm một hộp trái cây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
帽›
盒›