Đọc nhanh: 常项 (thường hạng). Ý nghĩa là: số hạng không đổi (trong một biểu thức toán học).
常项 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. số hạng không đổi (trong một biểu thức toán học)
constant term (in a math expression)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 常项
- 这个 项目 的 赚儿 非常 高
- Lợi nhuận của dự án này rất cao.
- 这个 项目 完成 得 非常 牛 逼
- Dự án này được hoàn thành rất tuyệt vời.
- 大会 休会期间 , 一切 事项 由 常委会 处决
- giữa hai kỳ đại hội, mọi việc do ban thường trực xử lý quyết định.
- 这项 任务 非常 艰巨
- Nhiệm vụ này rất khó khăn.
- 项目 推进 得 非常 顺畅
- Dự án tiến hành rất suôn sẻ
- 他们 的 项目 非常 庞大
- Dự án của họ rất lớn.
- 她 对 这项 决定 非常 愤怒
- Cô ấy rất tức giận về quyết định này.
- 这个 项目 非常 重要
- Dự án này rất quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
常›
项›