Đọc nhanh: 广传 (quảng truyền). Ý nghĩa là: tuyên truyền.
广传 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuyên truyền
to propagate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 广传
- 闪光 装置 如 广告宣传 告示 上 的 一种 自动 点燃 或 熄灭 电灯 的 装置
- Thiết bị chớp sáng là một loại thiết bị tự động để bật hoặc tắt đèn điện như được hiển thị trên biển quảng cáo.
- 这 首歌 广泛 流传
- Bài hát này được lan truyền rộng rãi.
- 产品质量 与 广告宣传 相符
- Chất lượng sản phẩm khớp với quảng cáo.
- 看到 微博上 广为流传 的 爱心 捐助 信息 , 他 不假思索 的 捐出 了 100 元
- Nhìn thấy thông điệp quyên góp rộng rãi trên Weibo, anh ấy đã quyên góp 100 nhân dân tệ mà không do dự
- 我 不想 看 夸张 的 广告宣传
- Tôi không thích xem những tuyên truyền quảng cáo khoa trương.
- 不要 让 广告宣传 和 洗脑术 愚弄 了 你
- Đừng để quảng cáo tẩy não đánh lừa bạn
- 这 首歌 在 村里 广泛 流传
- Bài hát này lưu truyền rộng rãi trong làng.
- 他 努力 推广 传统 文化
- Anh ấy nỗ lực quảng bá văn hóa truyền thống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
广›