Đọc nhanh: 常会 (thường hội). Ý nghĩa là: hội nghị thường kỳ; họp thường lệ; họp định kỳ. Ví dụ : - 在吃鸭仔蛋时也常会加上越南香菜一起食用。 Khi ăn trứng vịt lộn thường ăn với rau thơm Việt Nam.
常会 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hội nghị thường kỳ; họp thường lệ; họp định kỳ
规定在一定期间举行的会议; 例会
- 在 吃 鸭 仔蛋时 也 常会 加上 越南 香菜 一起 食用
- Khi ăn trứng vịt lộn thường ăn với rau thơm Việt Nam.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 常会
- 会议 上 气氛 非常 和 气
- Không khí trong cuộc họp rất hòa hợp.
- 会谈 导向 两国关系 的 正常化
- hướng phát triển của hội đàm là bình thường hoá quan hệ hai nước.
- 他们 的 演唱会 非常 给力
- Buổi hòa nhạc của họ rất tuyệt vời.
- 人事 无常 , 我们 要 学会 珍惜 当下
- Sự đời vô thường, chúng ta phải học cách trân trọng hiện tại.
- 今天 的 聚会 非常 愉快
- Buổi tụ họp hôm nay rất vui vẻ.
- 会议 的 内容 非常 重要
- Nội dung cuộc họp rất quan trọng.
- 他 非常 用心 地 写生 , 以至 野地 里 刮起 风沙 来 也 不 理会
- anh ấy chăm chú vẽ, đến nỗi gió cát nổi lên trên bãi hoang cũng không hay biết.
- 团队 游 通常 会 安排 详细 的 行程表
- Du lịch theo đoàn thường sẽ có lịch trình chi tiết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
常›