Đọc nhanh: 常衡制 (thường hành chế). Ý nghĩa là: Avoirdupois Weight, một hệ thống trọng lượng dựa trên 16 ounce pound (hoặc 7.000 hạt).
常衡制 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Avoirdupois Weight, một hệ thống trọng lượng dựa trên 16 ounce pound (hoặc 7.000 hạt)
Avoirdupois Weight, a system of weights based on the 16-ounce pound (or 7,000 grains)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 常衡制
- 乌拉草 常用 于 制作 鞋垫
- Cỏ u-la thường được dùng để làm lót giày.
- 琉璃 制品 非常 精美
- Các sản phẩm từ lưu ly rất tinh xảo.
- 制冷 装置 运转 正常
- Thiết bị làm lạnh hoạt động bình thường.
- 我要 控制 日常支出
- Tôi cần kiểm soát khoản chi tiêu hàng ngày.
- 年轻人 常 难以 抑制 冲动
- Người trẻ thường khó kiểm soát sự bốc đồng.
- 不 放假 快递 员 轮休制 正常 派送
- Không có ngày nghỉ, người chuyển phát nhanh làm việc theo ca, và việc giao hàng diễn ra bình thường.
- 她 的 饮食 非常 均衡
- Chế độ ăn uống của cô ấy rất cân bằng.
- 这位 电视 制作 人 非常 有 创意 , 制作 了 许多 受欢迎 的 节目
- Sản xuất phim truyền hình này rất sáng tạo, đã sản xuất nhiều chương trình được yêu thích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
常›
衡›