Đọc nhanh: 征赋 (trưng phú). Ý nghĩa là: trưng mua。國家根據法律向生產者或所有者購買 (農產品、土地等) 。.
征赋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trưng mua。國家根據法律向生產者或所有者購買 (農產品、土地等) 。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 征赋
- 他 擅长 写 汉赋
- Anh ấy giỏi viết văn Hán Phú.
- 他 姓征
- Anh ấy họ Chinh.
- 他 即兴 赋 了 一首 诗
- Anh ấy sáng tác một bài thơ ngay lập tức.
- 龙是 中国 文化 的 象征
- Con rồng là biểu tượng của văn hóa Trung Quốc.
- 他 得 了 戒断 综合征
- Anh ta đang rút tiền.
- 他 怀着 征服 世界 的 野心
- anh ấy nuôi tham vọng chinh phục thế giới.
- 他 征求 大家 意见 想法
- Anh ấy trưng cầu ý kiến của mọi người.
- 他 开始 了 自己 的 万里 征程
- Anh ấy đã bắt đầu hành trình vạn dặm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
征›
赋›