Đọc nhanh: 常熟 (thường thục). Ý nghĩa là: Thành phố cấp quận Changshu ở Tô Châu 蘇州 | 苏州 , Jiangsu.
常熟 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thành phố cấp quận Changshu ở Tô Châu 蘇州 | 苏州 , Jiangsu
Changshu county level city in Suzhou 蘇州|苏州 [Su1zhōu], Jiangsu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 常熟
- 粲 煮熟 后 非常 软 糯
- Gạo trắng khi nấu chín rất mềm.
- 她 的 脸 看起来 非常 眼熟
- Khuôn mặt cô ấy trông rất quen.
- 他 经常 到 那里 去 , 熟识 路途
- anh ấy thường xuyên đến nơi này, nên rõ đường đi nước bước.
- 她 对 外语 非常 熟练
- Cô ấy rất thành thạo ngoại ngữ.
- 他 的 车工 技术 非常 熟练
- Kỹ năng gia công của anh ấy rất thành thạo.
- 成熟 的 橘子 非常 甜
- Quýt chín rất ngọt.
- 木瓜 成熟 后 非常 香甜
- Đu đủ khi chín rất thơm và ngọt.
- 从 那 惯常 的 动作 上 , 可以 看出 他 是 个 熟练 的 水手
- qua những động tác thành thục đó, có thể thấy được anh ấy là một thuỷ thủ điêu luyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
常›
熟›