常熟 chángshú
volume volume

Từ hán việt: 【thường thục】

Đọc nhanh: 常熟 (thường thục). Ý nghĩa là: Thành phố cấp quận Changshu ở Tô Châu 蘇州 | 苏州 , Jiangsu.

Ý Nghĩa của "常熟" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

常熟 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Thành phố cấp quận Changshu ở Tô Châu 蘇州 | 苏州 , Jiangsu

Changshu county level city in Suzhou 蘇州|苏州 [Su1zhōu], Jiangsu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 常熟

  • volume volume

    - càn 煮熟 zhǔshóu hòu 非常 fēicháng ruǎn nuò

    - Gạo trắng khi nấu chín rất mềm.

  • volume volume

    - de liǎn 看起来 kànqǐlai 非常 fēicháng 眼熟 yǎnshú

    - Khuôn mặt cô ấy trông rất quen.

  • volume volume

    - 经常 jīngcháng dào 那里 nàlǐ 熟识 shúshí 路途 lùtú

    - anh ấy thường xuyên đến nơi này, nên rõ đường đi nước bước.

  • volume volume

    - duì 外语 wàiyǔ 非常 fēicháng 熟练 shúliàn

    - Cô ấy rất thành thạo ngoại ngữ.

  • volume volume

    - de 车工 chēgōng 技术 jìshù 非常 fēicháng 熟练 shúliàn

    - Kỹ năng gia công của anh ấy rất thành thạo.

  • volume volume

    - 成熟 chéngshú de 橘子 júzi 非常 fēicháng tián

    - Quýt chín rất ngọt.

  • volume volume

    - 木瓜 mùguā 成熟 chéngshú hòu 非常 fēicháng 香甜 xiāngtián

    - Đu đủ khi chín rất thơm và ngọt.

  • volume volume

    - cóng 惯常 guàncháng de 动作 dòngzuò shàng 可以 kěyǐ 看出 kànchū shì 熟练 shúliàn de 水手 shuǐshǒu

    - qua những động tác thành thục đó, có thể thấy được anh ấy là một thuỷ thủ điêu luyện.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+8 nét)
    • Pinyin: Cháng
    • Âm hán việt: Thường
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ丨フ一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBRLB (火月口中月)
    • Bảng mã:U+5E38
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+11 nét)
    • Pinyin: Shóu , Shú
    • Âm hán việt: Thục
    • Nét bút:丶一丨フ一フ丨一ノフ丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YIF (卜戈火)
    • Bảng mã:U+719F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao