常道 chángdào
volume volume

Từ hán việt: 【thường đạo】

Đọc nhanh: 常道 (thường đạo). Ý nghĩa là: sự xuất hiện phổ biến, thực hành thông thường, thực hành bình thường và thích hợp.

Ý Nghĩa của "常道" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

常道 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. sự xuất hiện phổ biến

common occurrence

✪ 2. thực hành thông thường

conventional practice

✪ 3. thực hành bình thường và thích hợp

normal and proper practice

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 常道

  • volume volume

    - 常年 chángnián zhàn dào 经营 jīngyíng

    - Chiếm lòng lề đường suốt năm trời

  • volume volume

    - 我常想 wǒchángxiǎng shì shuí 首先 shǒuxiān dào chū le 简单 jiǎndān què yòu 深奥 shēnào de 真理 zhēnlǐ

    - Tôi thường tự hỏi ai là người đầu tiên nói ra sự thật đơn giản nhưng sâu sắc.

  • volume volume

    - 惯常 guàncháng 出门 chūmén de rén 知道 zhīdào 旅途 lǚtú shàng de 许多 xǔduō 不便 bùbiàn

    - những người hay đi ra ngoài, biết có rất nhiều bất tiện trên đường đi.

  • volume volume

    - 欺骗 qīpiàn 他人 tārén shì 非常 fēicháng 不道德 bùdàodé de

    - Lừa dối người khác là rất không đạo đức.

  • volume volume

    - 人生 rénshēng 常有 chángyǒu 歧道 qídào xiàn

    - Trong cuộc sống Thường xuất hiện những ngã rẽ.

  • volume volume

    - 非常 fēicháng 懂得 dǒngde 人事 rénshì de 道理 dàoli

    - Anh ấy rất am hiểu các lý lẽ quy tắc ứng xử .

  • volume volume

    - 世事 shìshì 无常 wúcháng shuí 知道 zhīdào 这么些 zhèmexiē nián dōu 发生 fāshēng le 什么 shénme shì

    - Thế sự vô thường, nào ai biết được chuyện gì đã xảy ra suốt bao năm qua?

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 经常 jīngcháng 打交道 dǎjiāodào

    - Chúng tôi hay qua lại với anh ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+8 nét)
    • Pinyin: Cháng
    • Âm hán việt: Thường
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ丨フ一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBRLB (火月口中月)
    • Bảng mã:U+5E38
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đạo
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTHU (卜廿竹山)
    • Bảng mã:U+9053
    • Tần suất sử dụng:Rất cao