Đọc nhanh: 常道 (thường đạo). Ý nghĩa là: sự xuất hiện phổ biến, thực hành thông thường, thực hành bình thường và thích hợp.
常道 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. sự xuất hiện phổ biến
common occurrence
✪ 2. thực hành thông thường
conventional practice
✪ 3. thực hành bình thường và thích hợp
normal and proper practice
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 常道
- 常年 占 道 经营
- Chiếm lòng lề đường suốt năm trời
- 我常想 是 谁 首先 道 出 了 那 简单 却 又 深奥 的 真理
- Tôi thường tự hỏi ai là người đầu tiên nói ra sự thật đơn giản nhưng sâu sắc.
- 惯常 出门 的 人 , 知道 旅途 上 的 许多 不便
- những người hay đi ra ngoài, biết có rất nhiều bất tiện trên đường đi.
- 欺骗 他人 是 非常 不道德 的
- Lừa dối người khác là rất không đạo đức.
- 人生 常有 歧道 现
- Trong cuộc sống Thường xuất hiện những ngã rẽ.
- 他 非常 懂得 人事 的 道理
- Anh ấy rất am hiểu các lý lẽ quy tắc ứng xử .
- 世事 无常 , 谁 知道 这么些 年 都 发生 了 什么 事 ?
- Thế sự vô thường, nào ai biết được chuyện gì đã xảy ra suốt bao năm qua?
- 我们 经常 与 他 打交道
- Chúng tôi hay qua lại với anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
常›
道›