幕墙 mùqiáng
volume volume

Từ hán việt: 【mạc tường】

Đọc nhanh: 幕墙 (mạc tường). Ý nghĩa là: bức tường rèm (kiến trúc). Ví dụ : - 我们的客户包括发展商建筑师工程总承包商和幕墙分包商。 Khách hàng của chúng tôi bao gồm các nhà phát triển, kiến ​​trúc sư, tổng thầu và nhà thầu phụ vách ngăn.

Ý Nghĩa của "幕墙" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

幕墙 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bức tường rèm (kiến trúc)

curtain wall (architecture)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 客户 kèhù 包括 bāokuò 发展商 fāzhǎnshāng 建筑师 jiànzhùshī 工程 gōngchéng zǒng 承包商 chéngbāoshāng 幕墙 mùqiáng 分包商 fēnbāoshāng

    - Khách hàng của chúng tôi bao gồm các nhà phát triển, kiến ​​trúc sư, tổng thầu và nhà thầu phụ vách ngăn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幕墙

  • volume volume

    - yǒu àn de 墙角 qiángjiǎo

    - góc tường đen thui.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 客户 kèhù 包括 bāokuò 发展商 fāzhǎnshāng 建筑师 jiànzhùshī 工程 gōngchéng zǒng 承包商 chéngbāoshāng 幕墙 mùqiáng 分包商 fēnbāoshāng

    - Khách hàng của chúng tôi bao gồm các nhà phát triển, kiến ​​trúc sư, tổng thầu và nhà thầu phụ vách ngăn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 转播 zhuǎnbō le 奥运会 àoyùnhuì 开幕式 kāimùshì

    - Họ đã phát lại lễ khai mạc Thế vận hội.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn 手机 shǒujī 屏幕 píngmù 摔碎 shuāisuì le

    - Anh ấy vô tình làm vỡ màn hình điện thoại rồi.

  • volume volume

    - zài píng qiáng

    - Anh ấy đang tựa vào tường.

  • volume volume

    - zài 墙上 qiángshàng 钻个 zuāngè yǎn

    - Anh ấy khoan một lỗ trên tường.

  • volume volume

    - gāng bèi 逐出 zhúchū 师门 shīmén 这会儿 zhèhuìer zhèng 怅然若失 chàngránruòshī zài 墙边 qiángbiān 徘徊 páihuái

    - Anh ta vừa bị đuổi khỏi sư môn của mình, và bây giờ anh ta đang lang thang bên trong sự mất mát.

  • volume volume

    - 其实 qíshí 一直 yìzhí dōu zài 内幕 nèimù 交易 jiāoyì

    - Anh ấy chỉ giao dịch nội gián suốt thời gian qua.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+11 nét)
    • Pinyin: Qiáng
    • Âm hán việt: Tường
    • Nét bút:一丨一一丨丶ノ一丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GGCW (土土金田)
    • Bảng mã:U+5899
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+10 nét)
    • Pinyin: Màn , Mò , Mù
    • Âm hán việt: Mán , , Mạc , Mạn , Mộ
    • Nét bút:一丨丨丨フ一一一ノ丶丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TAKB (廿日大月)
    • Bảng mã:U+5E55
    • Tần suất sử dụng:Rất cao