Đọc nhanh: 幕墙 (mạc tường). Ý nghĩa là: bức tường rèm (kiến trúc). Ví dụ : - 我们的客户包括发展商、建筑师、工程总承包商和幕墙分包商。 Khách hàng của chúng tôi bao gồm các nhà phát triển, kiến trúc sư, tổng thầu và nhà thầu phụ vách ngăn.
幕墙 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bức tường rèm (kiến trúc)
curtain wall (architecture)
- 我们 的 客户 包括 发展商 、 建筑师 、 工程 总 承包商 和 幕墙 分包商
- Khách hàng của chúng tôi bao gồm các nhà phát triển, kiến trúc sư, tổng thầu và nhà thầu phụ vách ngăn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幕墙
- 黝 黯 的 墙角
- góc tường đen thui.
- 我们 的 客户 包括 发展商 、 建筑师 、 工程 总 承包商 和 幕墙 分包商
- Khách hàng của chúng tôi bao gồm các nhà phát triển, kiến trúc sư, tổng thầu và nhà thầu phụ vách ngăn.
- 他们 转播 了 奥运会 开幕式
- Họ đã phát lại lễ khai mạc Thế vận hội.
- 他 不 小心 把 手机 屏幕 摔碎 了
- Anh ấy vô tình làm vỡ màn hình điện thoại rồi.
- 他 在 凭 墙
- Anh ấy đang tựa vào tường.
- 他 在 墙上 钻个 眼
- Anh ấy khoan một lỗ trên tường.
- 他 刚 被 逐出 师门 , 这会儿 正 怅然若失 地 在 墙边 徘徊
- Anh ta vừa bị đuổi khỏi sư môn của mình, và bây giờ anh ta đang lang thang bên trong sự mất mát.
- 他 其实 一直 都 在 内幕 交易
- Anh ấy chỉ giao dịch nội gián suốt thời gian qua.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
墙›
幕›