Đọc nhanh: 常问问题 (thường vấn vấn đề). Ý nghĩa là: Câu hỏi thường gặp, Các câu hỏi thường gặp.
常问问题 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Câu hỏi thường gặp
FAQ
✪ 2. Các câu hỏi thường gặp
frequently asked questions
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 常问问题
- 这个 软件 经常 发现 闪退 问题
- Phần mềm này thường xuyên bị lỗi crash
- 环保 问题 非常 重要
- Vấn đề bảo vệ môi trường rất quan trọng.
- 她 的 知识 非常 殷实 , 总是 能 解答 各种 问题
- Kiến thức của cô ấy rất phong phú, luôn có thể giải đáp mọi câu hỏi.
- 这个 问题 的 范围 非常 广大
- Phạm vi của vấn đề này rất rộng.
- 她 处理 问题 时 非常 有 弹性
- Cô ấy rất linh hoạt khi xử lý vấn đề.
- 这个 问题 非常 现实
- Vấn đề này rất thực tế.
- 这个 问题 让 她 非常 为难
- Vấn đề này khiến cô ấy cảm thấy rất khó xử.
- 因此 有效 对付 这些 常见病 就是 我们 最 迫切需要 解决 的 问题
- Vì vậy, vấn đề cấp bách nhất mà chúng ta cần giải quyết là cách hiệu quả để đối phó với những bệnh thông thường này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
常›
问›
题›