常问问题 cháng wèn wèntí
volume volume

Từ hán việt: 【thường vấn vấn đề】

Đọc nhanh: 常问问题 (thường vấn vấn đề). Ý nghĩa là: Câu hỏi thường gặp, Các câu hỏi thường gặp.

Ý Nghĩa của "常问问题" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

常问问题 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. Câu hỏi thường gặp

FAQ

✪ 2. Các câu hỏi thường gặp

frequently asked questions

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 常问问题

  • volume volume

    - 这个 zhègè 软件 ruǎnjiàn 经常 jīngcháng 发现 fāxiàn 闪退 shǎntuì 问题 wèntí

    - Phần mềm này thường xuyên bị lỗi crash

  • volume volume

    - 环保 huánbǎo 问题 wèntí 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Vấn đề bảo vệ môi trường rất quan trọng.

  • volume volume

    - de 知识 zhīshí 非常 fēicháng 殷实 yīnshí 总是 zǒngshì néng 解答 jiědá 各种 gèzhǒng 问题 wèntí

    - Kiến thức của cô ấy rất phong phú, luôn có thể giải đáp mọi câu hỏi.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 问题 wèntí de 范围 fànwéi 非常 fēicháng 广大 guǎngdà

    - Phạm vi của vấn đề này rất rộng.

  • volume volume

    - 处理 chǔlǐ 问题 wèntí shí 非常 fēicháng yǒu 弹性 tánxìng

    - Cô ấy rất linh hoạt khi xử lý vấn đề.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 问题 wèntí 非常 fēicháng 现实 xiànshí

    - Vấn đề này rất thực tế.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 问题 wèntí ràng 非常 fēicháng 为难 wéinán

    - Vấn đề này khiến cô ấy cảm thấy rất khó xử.

  • volume volume

    - 因此 yīncǐ 有效 yǒuxiào 对付 duìfu 这些 zhèxiē 常见病 chángjiànbìng 就是 jiùshì 我们 wǒmen zuì 迫切需要 pòqièxūyào 解决 jiějué de 问题 wèntí

    - Vì vậy, vấn đề cấp bách nhất mà chúng ta cần giải quyết là cách hiệu quả để đối phó với những bệnh thông thường này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+8 nét)
    • Pinyin: Cháng
    • Âm hán việt: Thường
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ丨フ一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBRLB (火月口中月)
    • Bảng mã:U+5E38
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Môn 門 (+3 nét)
    • Pinyin: Wèn
    • Âm hán việt: Vấn
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSR (中尸口)
    • Bảng mã:U+95EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+9 nét)
    • Pinyin: Dì , Tí
    • Âm hán việt: Đề
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AOMBO (日人一月人)
    • Bảng mã:U+9898
    • Tần suất sử dụng:Rất cao