Đọc nhanh: 全国人大常委会 (toàn quốc nhân đại thường uy hội). Ý nghĩa là: Ủy ban thường vụ Đại hội đại biểu nhân dân toàn quốc (viết tắt cho 全國人民代表大會常務委員會 | 全国人民代表大会常务委员会).
全国人大常委会 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ủy ban thường vụ Đại hội đại biểu nhân dân toàn quốc (viết tắt cho 全國人民代表大會常務委員會 | 全国人民代表大会常务委员会)
Standing Committee of the National People's Congress (abbr. of 全國人民代表大會常務委員會|全国人民代表大会常务委员会)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全国人大常委会
- 两 国 领导人 会晤
- lãnh đạo hai nước gặp nhau.
- 大会 听取 了 常务委员会 的 工作 报告
- đại hội lắng nghe báo cáo công tác của uỷ viên thường vụ.
- 第二届 全国人民代表大会
- Đại hội đại biểu nhân dân toàn quốc lần II.
- 大会 休会期间 , 一切 事项 由 常委会 处决
- giữa hai kỳ đại hội, mọi việc do ban thường trực xử lý quyết định.
- 中国 人常 说 隔辈亲 意思 是 老 人们 跟 孙子 , 孙女儿 的 感情 更好
- Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt
- 当 你 看到 喜欢 的 人时 瞳孔 通常 会 放大
- Khi bạn nhìn thấy người mà bạn thích thông thường đồng tử sẽ giãn ra.
- 越共 十三大 顺利 召开 ( 越南共产党 十三次 全国 代表 会 )
- Đại hội Đảng lần thứ XVIII diễn ra thuận lợi.
- 习近平 总书记 在 人民大会堂 会见 英国首相
- Tổng bí thư Tập Cận Bình tiếp đón thủ tướng Anh tại đại lễ đường nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
会›
全›
国›
大›
委›
常›