Đọc nhanh: 奇人 (kì nhân). Ý nghĩa là: một người lập dị, người kỳ quặc, người có tài năng phi thường. Ví dụ : - 那帮人可当我是个传奇人物 Tôi là một huyền thoại đối với những người này.
奇人 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. một người lập dị
an eccentric
- 那帮人 可当 我 是 个 传奇人物
- Tôi là một huyền thoại đối với những người này.
✪ 2. người kỳ quặc
odd person
✪ 3. người có tài năng phi thường
person of extraordinary talent
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奇人
- 圣诞 夫人 吃 曲奇 吃 胖 了
- Cô ấy đặt trọng lượng bánh quy.
- 其心 奇善 受人敬
- Tâm của người đó rất tốt được người kính trọng.
- 他 是 个 传奇人物
- Người đàn ông là một huyền thoại.
- 你们 终于 创造 了 人间 奇迹
- Cuối cùng các bạn đã tạo ra một kỳ tích trong xã hội.
- 她 的 才华 令人 惊奇
- Tài năng của cô ấy thật đáng kinh ngạc.
- 他 对 陌生人 感到 不怎么 好奇
- Anh ấy không mấy tò mò về người lạ.
- 全球 竟有 这么 多 关于 女人 的 奇风异俗
- Có rất nhiều phong tục kỳ lạ về phụ nữ trên thế giới
- 人们 认为 这些 早期 遗物 具有 神奇 的 力量
- Người ta cho rằng những di vật thời kỳ đầu này mang sức mạnh kỳ diệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
奇›