Đọc nhanh: 常山 (thường sơn). Ý nghĩa là: thường sơn (dược).
✪ 1. thường sơn (dược)
落叶灌木,叶子披针形,花黄绿色,结蒴果,根和叶子入药,治疟疾
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 常山
- 山西 常 被 称为 晋
- Sơn Tây thường được gọi là Tấn.
- 山谷 变得 异常 旷远
- Thung lũng trở nên rất rộng lớn.
- 山路 非常 危险
- Đường núi rất nguy hiểm.
- 山上 的 岩石 非常 坚硬
- Nham thạch trên núi rất cứng.
- 他 休假 时 常常 去 登山
- Anh ấy thường đi leo núi khi nghỉ phép.
- 山海关 风景 非常 美丽
- Phong cảnh ở Sơn Hải Quan rất đẹp.
- 从 山顶 看 , 视野 非常广阔
- Từ đỉnh núi nhìn xuống, tầm nhìn rất rộng.
- 火山 岛屿 的 地形 非常 独特
- Địa hình của các đảo núi lửa rất đặc biệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
常›