帮派 bāngpài
volume volume

Từ hán việt: 【bang phái】

Đọc nhanh: 帮派 (bang phái). Ý nghĩa là: phe phái, băng nhóm. Ví dụ : - 我并没加入帮派 Tôi không ở trong một băng đảng.

Ý Nghĩa của "帮派" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

帮派 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. phe phái

faction

✪ 2. băng nhóm

gang

Ví dụ:
  • volume volume

    - bìng méi 加入 jiārù 帮派 bāngpài

    - Tôi không ở trong một băng đảng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 帮派

  • volume volume

    - 专家 zhuānjiā 帮助 bāngzhù 稳定局势 wěndìngjúshì

    - Các chuyên gia giúp ổn định tình hình.

  • volume volume

    - 帮助 bāngzhù 他们 tāmen 派对 pàiduì

    - Tôi giúp họ ghép đôi.

  • volume volume

    - bìng méi 加入 jiārù 帮派 bāngpài

    - Tôi không ở trong một băng đảng.

  • volume volume

    - 上面 shàngmiàn pài le 工作组 gōngzuòzǔ dào 我们 wǒmen 这儿 zhèér 帮助 bāngzhù 工作 gōngzuò

    - cấp trên phái tổ công tác đến giúp đỡ chúng tôi làm việc.

  • volume volume

    - 了解 liǎojiě 平侧 píngzè 可以 kěyǐ 帮助 bāngzhù 写诗 xiěshī

    - Hiểu biết về bằng trắc có thể giúp viết thơ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 公司 gōngsī 拉帮结派 lābāngjiépài

    - Công ty chúng tôi chia bè kết phái.

  • volume volume

    - 就是 jiùshì 法庭 fǎtíng 特派 tèpài 律师 lǜshī 项目 xiàngmù

    - Đó là Người Biện Hộ Đặc Biệt do Tòa Chỉ Định.

  • volume volume

    - 了解 liǎojiě 动词 dòngcí de hěn yǒu 帮助 bāngzhù

    - Nắm rõ dạng của động từ sẽ rất có lợi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+6 nét)
    • Pinyin: Bāng
    • Âm hán việt: Bang
    • Nét bút:一一一ノフ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QLLB (手中中月)
    • Bảng mã:U+5E2E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Bài , Mài , Pā , Pài
    • Âm hán việt: Ba , Phái
    • Nét bút:丶丶一ノノノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHHV (水竹竹女)
    • Bảng mã:U+6D3E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao