Đọc nhanh: 帮派 (bang phái). Ý nghĩa là: phe phái, băng nhóm. Ví dụ : - 我并没加入帮派 Tôi không ở trong một băng đảng.
帮派 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phe phái
faction
✪ 2. băng nhóm
gang
- 我 并 没 加入 帮派
- Tôi không ở trong một băng đảng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 帮派
- 专家 帮助 稳定局势
- Các chuyên gia giúp ổn định tình hình.
- 我 帮助 他们 派对
- Tôi giúp họ ghép đôi.
- 我 并 没 加入 帮派
- Tôi không ở trong một băng đảng.
- 上面 派 了 工作组 到 我们 这儿 帮助 工作
- cấp trên phái tổ công tác đến giúp đỡ chúng tôi làm việc.
- 了解 平侧 可以 帮助 写诗
- Hiểu biết về bằng trắc có thể giúp viết thơ.
- 我们 公司 拉帮结派
- Công ty chúng tôi chia bè kết phái.
- 也 就是 法庭 特派 律师 项目
- Đó là Người Biện Hộ Đặc Biệt do Tòa Chỉ Định.
- 了解 动词 的 体 很 有 帮助
- Nắm rõ dạng của động từ sẽ rất có lợi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
帮›
派›