帮教 bāngjiào
volume volume

Từ hán việt: 【bang giáo】

Đọc nhanh: 帮教 (bang giáo). Ý nghĩa là: để cố vấn.

Ý Nghĩa của "帮教" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

帮教 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. để cố vấn

to mentor

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 帮教

  • volume volume

    - 一教 yījiào jiù dǒng

    - vừa dạy đã hiểu ngay

  • volume volume

    - 经过 jīngguò 组织 zǔzhī de 耐心 nàixīn 教育 jiàoyù 帮助 bāngzhù 终于 zhōngyú 浪子回头 làngzǐhuítóu 改邪归正 gǎixiéguīzhèng le

    - Sau sự giáo dục kiên nhẫn và sự giúp đỡ của tổ chức, cuối cùng anh ta đã cải tà quy chính rồi.

  • volume volume

    - 不会 búhuì shì 教区 jiàoqū de rén gàn de

    - Không ai từ giáo xứ này ăn cắp cuốn kinh thánh đó.

  • volume volume

    - 不同 bùtóng 语境 yǔjìng de 教训 jiàoxun a

    - Đó là một bài học về ngữ cảnh.

  • volume volume

    - 教练 jiàoliàn 帮助 bāngzhù 我们 wǒmen 提高 tígāo 水平 shuǐpíng

    - Huấn luyện giúp chúng tôi nâng cao trình độ.

  • volume volume

    - 我想 wǒxiǎng 找个 zhǎogè 家教 jiājiào bāng 我学 wǒxué 英语 yīngyǔ

    - Tôi muốn tìm một gia sư kèm tôi học tiếng Anh

  • volume volume

    - 教师 jiàoshī 应该 yīnggāi 帮助 bāngzhù 学生 xuésheng 建立 jiànlì 信心 xìnxīn

    - Giáo viên nên giúp học sinh xây dựng sự tự tin.

  • - 运动 yùndòng 教练 jiàoliàn 帮助 bāngzhù 运动员 yùndòngyuán 制定 zhìdìng 训练 xùnliàn 计划 jìhuà bìng 提升 tíshēng 他们 tāmen de 技能 jìnéng

    - Huấn luyện viên thể thao giúp các vận động viên xây dựng kế hoạch luyện tập và nâng cao kỹ năng của họ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+6 nét)
    • Pinyin: Bāng
    • Âm hán việt: Bang
    • Nét bút:一一一ノフ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QLLB (手中中月)
    • Bảng mã:U+5E2E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Jiào
    • Âm hán việt: Giao , Giáo
    • Nét bút:一丨一ノフ丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JDOK (十木人大)
    • Bảng mã:U+6559
    • Tần suất sử dụng:Rất cao