Đọc nhanh: 常委 (thường uy). Ý nghĩa là: ủy viên ban thường vụ. Ví dụ : - 大会休会期间,一切事项由常委会处决。 giữa hai kỳ đại hội, mọi việc do ban thường trực xử lý quyết định.
常委 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ủy viên ban thường vụ
member of standing committee
- 大会 休会期间 , 一切 事项 由 常委会 处决
- giữa hai kỳ đại hội, mọi việc do ban thường trực xử lý quyết định.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 常委
- 委姓 如今 也 常见
- Họ Ủy ngày nay cũng thường thấy.
- 大会 听取 了 常务委员会 的 工作 报告
- đại hội lắng nghe báo cáo công tác của uỷ viên thường vụ.
- 常务委员
- uỷ viên thường vụ.
- 我 感到 非常 委屈 无助
- Tôi cảm thấy rất ấm ức và bất lực.
- 她 经常 向 我诉 委屈
- Cô ấy thường kể lể nỗi ấm ức với tôi.
- 一切 照常 运作
- Mọi thứ tiếp tục hoạt động như bình thường.
- 大会 休会期间 , 一切 事项 由 常委会 处决
- giữa hai kỳ đại hội, mọi việc do ban thường trực xử lý quyết định.
- 上周 的 天气 非常 好
- Thời tiết tuần trước rất đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
委›
常›