帮护 bāng hù
volume volume

Từ hán việt: 【bang hộ】

Đọc nhanh: 帮护 (bang hộ). Ý nghĩa là: Giúp đỡ; che chở. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Lỗ Đạt giá nhân; nguyên thị ngã phụ thân lão Kinh lược xứ quân quan; vi nhân yêm giá lí vô nhân bang hộ; bát tha lai tố cá đề hạt 魯達這人; 原是我父親老經略處軍官; 為因俺這裏無人幫護; 撥他來做個提轄 (Đệ tam hồi) Lỗ Đạt người này là quân quan bên nha Kinh lược phụ thân tôi; vì chỗ bên tôi không có người giúp đỡ; nên chuyển hắn sang đây làm đề hạt..

Ý Nghĩa của "帮护" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

帮护 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Giúp đỡ; che chở. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Lỗ Đạt giá nhân; nguyên thị ngã phụ thân lão Kinh lược xứ quân quan; vi nhân yêm giá lí vô nhân bang hộ; bát tha lai tố cá đề hạt 魯達這人; 原是我父親老經略處軍官; 為因俺這裏無人幫護; 撥他來做個提轄 (Đệ tam hồi) Lỗ Đạt người này là quân quan bên nha Kinh lược phụ thân tôi; vì chỗ bên tôi không có người giúp đỡ; nên chuyển hắn sang đây làm đề hạt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 帮护

  • volume volume

    - 护士 hùshi bāng 病人 bìngrén niē shǒu

    - Y tá giúp bệnh nhân bóp tay.

  • volume volume

    - shū 外面 wàimiàn 再包 zàibāo 一层 yīcéng zhǐ 可以 kěyǐ 保护 bǎohù 封面 fēngmiàn

    - ngoài sách bọc thêm một lớp giấy có thể bảo vệ da.

  • volume volume

    - 自从 zìcóng 他们 tāmen bāng zuò 摄护腺 shèhùxiàn 雷射 léishè 治疗 zhìliáo 之后 zhīhòu

    - Nó bắt đầu khi họ cho tôi xạ trị tuyến tiền liệt.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè rén 倒替 dǎotì zhe 看护 kānhù 病人 bìngrén

    - hai người thay phiên nhau chăm sóc người bệnh.

  • volume volume

    - 书籍 shūjí 经常 jīngcháng shì 护身符 hùshēnfú 咒语 zhòuyǔ

    - Sách vở thường được dùng như bùa hộ mệnh và bùa chú.

  • - 这位 zhèwèi 救护 jiùhù yuán 迅速 xùnsù 反应 fǎnyìng 成功 chénggōng 帮助 bāngzhù 伤者 shāngzhě 获得 huòdé 治疗 zhìliáo

    - Nhân viên cứu hộ này phản ứng nhanh chóng và đã giúp người bị thương nhận được điều trị

  • - 手部 shǒubù 护理 hùlǐ 可以 kěyǐ 帮助 bāngzhù 去除 qùchú 死皮 sǐpí 滋润 zīrùn 双手 shuāngshǒu

    - Chăm sóc tay giúp loại bỏ tế bào chết và dưỡng ẩm cho tay.

  • - 知识产权 zhīshíchǎnquán 顾问 gùwèn 帮助 bāngzhù 公司 gōngsī 保护 bǎohù 创新 chuàngxīn 成果 chéngguǒ 知识产权 zhīshíchǎnquán

    - Tư vấn sở hữu trí tuệ giúp công ty bảo vệ thành quả sáng tạo và quyền sở hữu trí tuệ của mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+6 nét)
    • Pinyin: Bāng
    • Âm hán việt: Bang
    • Nét bút:一一一ノフ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QLLB (手中中月)
    • Bảng mã:U+5E2E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hộ
    • Nét bút:一丨一丶フ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QIS (手戈尸)
    • Bảng mã:U+62A4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao