Đọc nhanh: 帮儿 (bang nhi). Ý nghĩa là: mạn.
帮儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mạn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 帮儿
- 正在 犯愁 的 当儿 , 他来 帮忙 了
- đương lúc lo lắng thì anh ấy đến giúp đỡ.
- 这 本书 的 封面 帮儿 有点 脏
- Mép bìa của cuốn sách này hơi bẩn.
- 我 帮 她 干 一些 轻 活儿
- Tôi giúp cô ấy làm vài việc nhẹ.
- 每逢 集口 , 老头儿 总 帮衬 着 小张 照料 菜 摊子
- cứ đến phiên chợ, ông lão lại giúp anh Trương trông coi sạp rau
- 他用 菜 帮儿 喂猪
- Anh ấy dùng lá rau già chăn lợn.
- 上面 派 了 工作组 到 我们 这儿 帮助 工作
- cấp trên phái tổ công tác đến giúp đỡ chúng tôi làm việc.
- 你 有 什么 针线活儿 , 只管 拿来 , 我 抽空 帮 你 做
- anh có việc may vá gì, cứ mang đến, tôi giành chút thời gian giúp anh.
- 别着急 , 没事儿 , 我会 帮 你 解决 的
- Đừng lo lắng, không sao đâu, tôi sẽ giúp bạn giải quyết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
帮›