Đọc nhanh: 停立 (đình lập). Ý nghĩa là: đứng.
停立 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đứng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 停立
- 三号 车间 停车 修理
- Xưởng số ba đang dừng để bảo trì.
- 三 停儿 去 了 两 停儿 , 还 剩一 停儿
- ba phần bỏ đi hai phần, còn lại một phần.
- 一辆 自行车 停放 在 门前
- một chiếc xe đạp đậu trước cổng.
- 鸽子 很 有 耐力 , 能 不停 地 飞行 上 千公里
- Những con chim bồ câu rất bền bỉ, có thể bay hàng ngàn km mà không dừng lại.
- 雨 一 停息 , 大家 立即 整队 赶路
- mưa vừa tạnh, mọi người lập tức lên đường.
- 立刻 停止 你 的 行为 !
- Hãy dừng hành vi của bạn ngay lập tức!
- 一 立秋 , 天气 多少 有点 凉意 了
- trời lập thu, thời tiết có phần lành lạnh.
- 上司 命令 我们 停止 工作
- Sếp ra lệnh cho chúng tôi dừng công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
停›
立›