帧频 zhèng pín
volume volume

Từ hán việt: 【tránh tần】

Đọc nhanh: 帧频 (tránh tần). Ý nghĩa là: tần số khung hình, tỷ lệ khung hình.

Ý Nghĩa của "帧频" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

帧频 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tần số khung hình

frame frequency

✪ 2. tỷ lệ khung hình

frame rate

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 帧频

  • volume volume

    - 低频 dīpín 扬声器 yángshēngqì 设计 shèjì 用来 yònglái 再现 zàixiàn 低音 dīyīn 频率 pínlǜ de 扬声器 yángshēngqì

    - Loa tần số thấp được thiết kế để tái tạo âm trầm.

  • volume volume

    - 频繁 pínfán 犯错 fàncuò 太笨 tàibèn

    - Anh ta sai nhiều thế, há chẳng phải quá ngốc sao?

  • volume volume

    - 频频 pínpín lái zhǎo

    - Anh ấy liên tục đến tìm tôi.

  • volume volume

    - 体育频道 tǐyùpíndào zài 播放 bōfàng 比赛 bǐsài

    - Kênh thể thao đang phát trận đấu.

  • volume volume

    - 频繁 pínfán gěi 打电话 dǎdiànhuà

    - Anh ấy nhiều lần gọi điện thoại cho tôi.

  • volume volume

    - 频频 pínpín xiàng 上司 shàngsī 逢迎 féngyíng 拍马 pāimǎ 想要 xiǎngyào 获得 huòdé 升官 shēngguān de 终南捷径 zhōngnánjiéjìng

    - Anh ta thường xuyên tâng bốc sếp của mình, hy vọng có được một lối tắt để thăng chức.

  • volume volume

    - 高频 gāopín 信号 xìnhào 需要 xūyào 特别 tèbié 处理 chǔlǐ

    - Tín hiệu tần số cao cần xử lý đặc biệt.

  • - zài 比赛 bǐsài zhōng 频频 pínpín 使用 shǐyòng 截击 jiéjī 非常 fēicháng 精准 jīngzhǔn

    - Anh ấy thường xuyên sử dụng kỹ thuật đánh trên lưới trong trận đấu và chơi rất chính xác.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhēn , Zhèng
    • Âm hán việt: Tránh
    • Nét bút:丨フ丨丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LBYBO (中月卜月人)
    • Bảng mã:U+5E27
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+7 nét)
    • Pinyin: Bīn , Pín
    • Âm hán việt: Tần
    • Nét bút:丨一丨一丨ノノ一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YHMBO (卜竹一月人)
    • Bảng mã:U+9891
    • Tần suất sử dụng:Cao