Đọc nhanh: 带有 (đới hữu). Ý nghĩa là: có, liên quan. Ví dụ : - 他的每篇作品都带有鲜明的时代印记。 mỗi tác phẩm của anh ấy đều mang dấu ấn thời đại rõ nét.
带有 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. có
to have
- 他 的 每篇 作品 都 带有 鲜明 的 时代 印记
- mỗi tác phẩm của anh ấy đều mang dấu ấn thời đại rõ nét.
✪ 2. liên quan
to involve
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 带有
- 你 有 胶带 吗 ?
- Bạn có dải băng không?
- 他 妹妹 有辆 很酷 的 带 操纵杆 的 轮椅
- Em gái của anh ấy có chiếc xe lăn mát mẻ với cần điều khiển.
- 天气 阴沉 你 最好 带上 伞 有备无患
- Thời tiết âm u nên tốt nhất bạn nên mang theo ô để phòng trước.
- 你 最好 带上 伞 有备无患
- Tốt nhất bạn nên mang theo ô để phòng trước.
- 你 有没有 英国 盒 磁带
- Bạn có băng cát xét của Anh không ?
- 你们 俩 有人 带 了 卫生棉 条 吗
- Một trong hai người có băng vệ sinh không?
- 他 举止 带有 一丝 发骚 的 气息
- Cách cô ấy hành xử mang một chút hơi phóng đãng.
- 人 的 作风 与 思想感情 是 有 连带关系 的
- tác phong và tư tưởng tình cảm của con người có liên quan với nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
带›
有›