Đọc nhanh: 带给 (đới cấp). Ý nghĩa là: mang đến, Để cho, cung cấp cho. Ví dụ : - VR的作用就是带给玩家身临其境的体验 Vai trò của VR là mang lại cho người chơi trải nghiệm nhập vai như thực.
带给 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. mang đến
to bring to
- VR 的 作用 就是 带给 玩家 身临其境 的 体验
- Vai trò của VR là mang lại cho người chơi trải nghiệm nhập vai như thực.
✪ 2. Để cho
to give to
✪ 3. cung cấp cho
to provide to
✪ 4. đưa đến
to take to
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 带给
- 夏季 季风 夏季 从 西南 或 南方 吹来 的 并 能 给 亚洲 南部 带来 大量 降雨 的 风
- Mùa hè, gió mùa hè từ hướng tây nam hoặc nam đến và mang đến lượng mưa lớn cho khu vực phía nam châu Á.
- 恳托 你 把 这件 衣服 带给 他
- năn nỉ bạn hãy cầm cái áo này đưa cho anh ta.
- 也许 他 带 多 了 威士忌 带少 了 补给品
- Có lẽ vì anh ta mang nhiều rượu whisky hơn là tiếp tế.
- 即将 举行 的 会谈 给 实现 真正 的 裁军 带来 了 希望
- Cuộc đàm phán sắp tới mang lại hy vọng cho việc thực hiện giảm quân sự thực sự.
- 上街 时 给 带 点儿 茶叶 来
- Lên phố thì tiện mua hộ tôi một ít trà
- 你 回家 的 时候 , 趁便 给 你 带个 口信
- lúc anh về nhà, nhân tiện nhắn hộ tôi.
- 吸烟 给 健康 带来 的 危害 很大
- Hút thuốc có mối nguy hại lớn đối với sức khỏe.
- 你 回校 时 给 王老师 带好儿
- khi anh trở về trường cho tôi chuyển lời hỏi thăm sức khoẻ thầy Vương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
带›
给›