Đọc nhanh: 带职 (đới chức). Ý nghĩa là: tại chức; vừa làm... vừa...; đang làm việc; đang hoạt động.
带职 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tại chức; vừa làm... vừa...; đang làm việc; đang hoạt động
不改变原来职务而去参加别的活动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 带职
- 专职干部
- cán bộ chuyên trách
- 丘陵地带
- vùng gò đồi
- 不要 忘记 带 钥匙
- Đừng quên mang theo chìa khóa.
- 裙带 官 ( 因 妻女 姐妹 的 关系 而 得到 的 官职 )
- quan cạp váy (cạp váy vợ, con để được làm quan).
- 齿轮 带动 了 机器 运转
- Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.
- 不良习惯 带来 了 健康 问题
- Thói quen xấu đã dẫn đến vấn đề sức khỏe.
- 下雨 也 不要紧 , 好 在 我 带 雨伞 来
- Mưa cũng chẳng sao, may mà tôi có mang dù.
- 肥缺 能 带来 优势 , 如 利益 或 威望 的 职位 、 任命 或 地位
- Công việc quan trọng và có lợi ích, như vị trí, đề cử hoặc vị trí mang lại lợi ích hoặc uy tín.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
带›
职›