Đọc nhanh: 带坏 (đới hoại). Ý nghĩa là: dẫn đến lạc lối.
带坏 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dẫn đến lạc lối
to lead astray
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 带坏
- 胶带 已经 坏 了
- dải băng đã hỏng rồi.
- 一肚子 坏水
- trong bụng toàn ý nghĩ xấu.
- 齿轮 带动 了 机器 运转
- Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.
- 下象棋 不 带劲 , 还是 打球 吧
- không hứng đánh cờ thì đi đánh bóng vậy.
- 上街 时 给 带 点儿 茶叶 来
- Lên phố thì tiện mua hộ tôi một ít trà
- 下雨 了 , 好 在 我 带 了 伞
- Trời mưa rồi, may mà tôi mang ô.
- 下雨 了 , 幸亏 我 带 了 伞
- Trời mưa rồi, may mà tôi mang theo ô.
- 这件 事 带来 了 很 坏 的 影响
- Chuyện này gây ra ảnh hưởng rất xấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坏›
带›